NHẬP LIỆU VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU |
|||
Các nghiệp vụ nhập liệu: |
|||
Nhập danh thiếp | Nhập phiếu đăng ký | ||
Nhập hóa đơn | Nhập bưu thiếp | ||
Nhập phiếu điều tra | Nhập catalogue | ||
Nhập danh sách khách hàng | Đăng ký sản phẩm online | ||
Dữ liệu hóa hình ảnh |
Quy trình nghiệp vụ nhập dữ liệu: |
|
Công đoạn chuẩn bị: | |
Trao đổi với khách hàng về thông tin dự án, xây dựng kế hoạch | |
Xây dựng cách thức vận hành, tạo quy tắc | |
Quản lý năng suất | |
Thực hiện trial | |
Phân tích lỗi nhập liệu và thực hiện feedback cho nhập liệu viên. | |
Công đoạn nhập double: | |
Nhập liệu viên đảm bảo chất lượng với tiêu chuẩn tỷ lệ lỗi nhập số là 0.03%, tỷ lệ lỗi nhập chứ tiếng Nhật là 0.05% | |
Thực hiện đào tạo định kỳ cho nhập liệu viên | |
Công đoạn check compare: | |
Yêu cầu checker nhiều kinh nghiệm và có kiến thức sâu về database | |
Đội ngũ checker đạt yêu cầu về trình độ chuyên môn (Đạt kiểm tra năng lực Nhật Ngữ, Kiểm tra năng lực Hán tự…) | |
Công đoạn last check: | |
Kiểm tra random hoặc kiểm tra toàn bộ nội dung đã nhập tùy theo yêu cầu của từng dự án |
Thực tích: |
|||
1. Nhập hóa đơn: |
|||
Nội dung: Dữ liệu hóa thông tin trên hóa đơn | |||
Số lượng: 10,000 cái/ tháng | |||
Hạng mục nhập: Tên cửa hàng, số điện thoại cửa hàng, thời gian mua, phân loại, tên hàng hóa, đơn giá, số lượng và thành tiền | |||
2. Nhập phiếu điều tra: |
|||
Nội dung: Dữ liệu hóa thông tin phiếu điều tra | |||
Số lượng: 25,000 tờ/ ngày | |||
Hạng mục nhập: 45 mục (bao gồm số và chữ Nhật) | |||
3. Nhập liệu catalogue: |
|||
Nội dung: Dữ liệu hóa thông tin của catalogue | |||
Số lượng: 200 sản phẩm/ ngày | |||
Hạng mục nhập: Tên sản phẩm, chi tiết sản phẩm, màu sắc, nguyên liệu, kích thước và thông tin khác | |||
4. Nhập keyword: |
|||
Nội dung: Dữ liệu hóa thông tin từ khóa của hình ảnh | |||
Số lượng: 100,000 ảnh/ tháng | |||
Hạng mục nhập: Nhập 3-5 từ khóa liên quan đến chủ đề của hình ảnh | |||
MPBPO.COM.VN |